🔍
Search:
HÌNH THÀNH
🌟
HÌNH THÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 모습이나 모양을 갖추다.
1
HÌNH THÀNH:
Có được hình dáng hay hình ảnh nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 모습이나 모양을 갖춤.
1
SỰ HÌNH THÀNH:
Việc có được hình dáng hay hình ảnh nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 모습이나 모양을 갖추게 하다.
1
LÀM HÌNH THÀNH:
Khiến cho có hình dạng hay dáng vẻ nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 모습이나 모양이 갖추어지다.
1
ĐƯỢC HÌNH THÀNH:
Hình dáng hay hình ảnh nào đó được tạo nên.
-
Danh từ
-
1
어떤 사물의 모습이나 모양이 갖추어지는 시기나 그 기간.
1
THỜI KÌ HÌNH THÀNH:
Thời kì có được hình dáng hay hình ảnh nào đó hoặc thời gian ấy.
-
Động từ
-
1
새로 나라가 세워지다.
1
RA ĐỜI, HÌNH THÀNH:
Quốc gia mới được thiết lập.
-
Động từ
-
1
없던 사물이 새로 생겨나다. 또는 사물이 생겨 이루어지게 하다.
1
HÌNH THÀNH, SINH RA:
Sự vật chưa từng có mới ra đời. Hoặc làm cho sự vật sinh ra và được hình thành.
-
Danh từ
-
1
역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작되는 곳.
1
NƠI HÌNH THÀNH, CÁI NÔI:
Nơi bắt đầu hoặc xuất hiện sớm nhất việc mang ý nghĩa lịch sử.
-
☆
Danh từ
-
1
없던 사물이 새로 생겨남. 또는 사물이 생겨 이루어지게 함.
1
SỰ HÌNH THÀNH, SỰ SINH RA:
Việc sự vật vốn không có xuất hiện một cách mới mẻ. Hoặc việc sự vật sinh ra và được tạo nên.
-
Động từ
-
1
없던 사물이 새로 생겨나다.
1
ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC SINH RA:
Sự vật chưa từng có mới ra đời.
-
Động từ
-
1
배 속에 아이나 새끼를 가지다.
1
THỤ THAI:
Đứa bé hay con con xuất hiện trong bụng.
-
2
어떤 현상이나 사실이 내부에서 생겨 자라나다.
2
THAI NGHÉN, HÌNH THÀNH:
Sự thật hay hiện tượng nào đó xuất hiện trong nội bộ rồi phát triển.
-
Động từ
-
1
우체국이나 방송국 등이 일을 처음으로 시작하다.
1
THÀNH LẬP, XÂY DỰNG, HÌNH THÀNH:
Đài truyền hình, truyền thanh hay bưu điện được lắp đặt và bắt đầu đi vào hoạt động.
-
Động từ
-
1
역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작되다.
1
HÌNH THÀNH, KHƠI NGUỒN, KHỞI THỦY:
Việc có ý nghĩa lịch sử lần đầu tiên xuất hiện hay được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
두 가지 이상의 물질이 화학 반응을 하여 새로 만들어지는 물질.
1
VẬT CHẤT HÌNH THÀNH, VẬT CHẤT SINH RA:
Vật chất mới được tạo nên nhờ hai vật chất trở lên thông qua phản ứng hoá học.
-
Danh từ
-
1
배 속에 아이나 새끼가 생김.
1
SỰ THỤ THAI:
Việc đứa bé hay con con xuất hiện trong bụng.
-
2
어떤 현상이나 사실이 내부에서 생겨 자라남.
2
SỰ THAI NGHÉN, SỰ HÌNH THÀNH:
Việc sự thật hay hiện tượng nào đó xuất hiện trong nội bộ rồi phát triển.
-
☆☆
Danh từ
-
1
여러 필요한 사람이나 몇 가지의 부분 혹은 요소를 모아서 하나로 만드는 일, 또는 그렇게 해서 이루어진 것.
1
SỰ CẤU THÀNH, SỰ HÌNH THÀNH:
Việc tập hợp những người hay mấy phần hoặc yếu tố cần thiết làm thành một. Hoặc cái đạt được khi làm như thế.
-
2
문학 작품 등에서 이야기를 이루는 여러 요소를 결합하여 전체적인 통일을 꾀하는 일.
2
KẾT CẤU, BỐ CỤC:
Việc kết hợp nhiều yếu tố tạo nên câu chuyện và phác họa một sự thống nhất mang tính tổng thể trong tác phẩm văn học.
-
Danh từ
-
1
역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작됨.
1
SỰ HÌNH THÀNH, SỰ KHƠI NGUỒN, SỰ KHỞI THỦY:
Việc một việc có ý nghĩa lịch sử lần đầu tiên xuất hiện hay bắt đầu..
-
Danh từ
-
1
법칙을 찾고 체계를 갖추어 이론이 되게 함.
1
VIỆC LÝ THUYẾT HÓA, VIỆC HÌNH THÀNH LÝ LUẬN:
Việc tìm qui luật và làm cho có hệ thống, trở thành lý luận.
-
Động từ
-
1
방송 프로그램의 시간표를 짜다.
1
LÊN LỊCH (TRUYỀN HÌNH...):
Sắp xếp thời gian biểu của chương trình truyền hình.
-
2
예산, 조직, 무리 등을 짜서 이루다.
2
TỔ CHỨC, HÌNH THÀNH:
Sắp xếp và lập nên những thứ như ngân sách, tổ chức, đội nhóm.
-
Động từ
-
1
배 속에 아이나 새끼가 생기다.
1
ĐƯỢC THỤ THAI:
Đứa bé hay con con xuất hiện trong bụng.
-
2
어떤 현상이나 사실이 내부에서 생겨 자라나게 되다.
2
ĐƯỢC THAI NGHÉN, ĐƯỢC HÌNH THÀNH:
Sự thật hay hiện tượng nào đó xuất hiện trong nội bộ rồi được phát triển.
🌟
HÌNH THÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
태어나서 자란 곳.
1.
QUÊ HƯƠNG:
Nơi mình sinh ra và lớn lên.
-
2.
잊을 수 없는 그립고 정든 곳.
2.
QUÊ HƯƠNG:
Nơi mình nhớ và có tình cảm không thể quên.
-
3.
어떤 사물이나 사회적 현상이 처음 생기거나 시작된 곳.
3.
CỘI NGUỒN, NƠI XUẤT PHÁT ĐIỂM:
Nơi bắt đầu hình thành hay sản sinh ra một sự vật hoặc hiện tượng xã hội nào đó.
-
Danh từ
-
1.
결혼한 사람이 자신의 남편이나 아내가 아닌 사람과 성관계를 맺음으로써 성립하는 죄.
1.
TỘI GIAN DÂM, TỘI NGOẠI TÌNH:
Tội hình thành do người đã kết hôn quan hệ tình dục với người không phải là chồng hay vợ của mình.
-
Danh từ
-
1.
국가사업을 위하여 나라에서 세운 특수 법인.
1.
TỔ CHỨC, CƠ QUAN:
Cơ quan, tổ chức đoàn thể đặc biệt được hình thành để thực hiện những nhiệm vụ của nhà nước.
-
Danh từ
-
1.
혈통이나 상속이 어머니 쪽의 계통을 따라 이루어지는 사회 제도.
1.
CHẾ ĐỘ MẪU HỆ:
Chế độ xã hội mà huyết thống hay thừa kế được hình thành theo huyết thống phía mẹ.
-
Danh từ
-
1.
성과 본관이 같은 사람들로 이루어진 집안.
1.
HỌ, HỌ TỘC, DÒNG HỌ:
Một dòng họ được hình thành bởi những người có cùng họ và nguyên quán.
-
Động từ
-
1.
약속이나 계약 등이 깨지다. 또는 약속이나 계약 등을 깨뜨리다.
1.
HỦY ƯỚC, HỦY BỎ:
Lời hứa hay hợp đồng bị hủy. Hoặc hủy bỏ lời hứa hay hợp đồng.
-
2.
계약을 한 한쪽이 계약으로 성립된 관계를 취소하다.
2.
HỦY BỎ, CHẤM DỨT:
Bên đã ký hợp đồng hủy bỏ quan hệ được hình thành bởi hợp đồng đó.
-
Động từ
-
1.
두 가지가 동시에 따로 이루어지다.
1.
SONG LẬP, CÙNG TỒN TẠI SONG SONG:
Hai thứ được hình thành riêng lẻ cùng lúc.
-
2.
둘이 서로 굽히지 않고 맞서다.
2.
ĐỐI LẬP, ĐỐI ĐẦU:
Cả hai không khuất phục mà đối lập với nhau.
-
Danh từ
-
1.
사회생활에서 습관이나 관행이 굳어져 만들어진 법.
1.
THÔNG LỆ, LUẬT PHỔ THÔNG:
Luật được hình thành do những tập quán hay lệ thường cố hữu trong đời sống xã hội.
-
Danh từ
-
1.
광물로 이루어진 것. 또는 광물의 성질을 지닌 것.
1.
CÁI CÓ HÀM LƯỢNG KHOÁNG CHẤT, TÍNH KHOÁNG CHẤT:
Cái được hình thành từ khoáng chất. Hoặc cái có tính chất của khoáng chất.
-
Danh từ
-
1.
가슴 부위를 이루는 활 모양의 뼈. 좌우로 열두 쌍이 있고 폐, 심장 등 가슴 부위의 내장 기관들을 보호한다.
1.
XƯƠNG SƯỜN:
Xương có hình dạng cánh cung, hình thành nên lồng ngực, có mười hai cặp xương trái phải, bảo vệ cơ quan nội tạng phần ngực như tim, phổi vv...
-
Động từ
-
1.
두 가지가 동시에 따로 이루어지게 되다.
1.
ĐƯỢC SONG LẬP, ĐƯỢC TỒN TẠI SONG SONG:
Hai sự việc được hình thành riêng lẻ trong cùng lúc.
-
2.
둘이 서로 굽히지 않고 맞서게 되다.
2.
BỊ ĐỐI LẬP, BỊ ĐỐI ĐẦU:
Cả hai không khuất phục mà đối lập với nhau.
-
None
-
1.
셋 이상의 단과 대학과 대학원으로 이루어진 대학.
1.
ĐẠI HỌC TỔNG HỢP:
Đại học được hình thành từ ba đại học chuyên ngành và cao học trở lên.
-
None
-
1.
하나의 민족으로 이루어진 국가.
1.
QUỐC GIA MỘT DÂN TỘC:
Đất nước được hình thành bởi một dân tộc.
-
Phụ tố
-
1.
'한 겹으로 된' 또는 '하나인', '혼자인'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
ĐƠN:
Tiền tố thêm nghĩa "hình thành bởi một lớp" hoặc "là một, là một mình".
-
Danh từ
-
1.
계속되는 이야기의 뒷부분.
1.
PHẦN SAU CỦA CÂU CHUYỆN:
Phần sau của câu chuyện được tiếp tục.
-
2.
어떤 일이 끝난 뒤에 그 일에 대해 나오는 이야기.
2.
CHUYỆN VỀ SAU:
Câu chuyện hình thành sau khi việc nào đó kết thúc.
-
None
-
1.
원시 사회에서 같은 조상, 언어, 종교 등을 가진 집단을 중심으로 이루어진 국가.
1.
QUỐC GIA BỘ TỘC:
Quốc gia được hình thành với trung tâm là các nhóm có cùng tổ tiên, ngôn ngữ, tôn giáo... trong xã hội nguyên thủy.
-
Động từ
-
1.
일이나 관계 등이 제대로 이루어지다.
1.
ĐƯỢC THÀNH LẬP:
Công việc hay quan hệ…được hình thành một cách suôn sẻ.
-
Động từ
-
1.
한쪽에서 다른 한쪽으로 뚫어 구멍이 나게 되다.
1.
ĐƯỢC (BỊ) XUYÊN QUA:
Bị xuyên thủng từ bên này sang bên kia và hình thành lỗ trống.
-
2.
한쪽에서 다른 한쪽으로 곧바로 연결되다.
2.
ĐƯỢC XUYÊN SUỐT:
Được liên kết thẳng từ bên này sang bên kia.
-
3.
처음부터 끝까지 방법이나 태도가 같다.
3.
ĐƯỢC NHẤT QUÁN:
Thái độ hoặc phương pháp giống nhau từ đầu đến cuối.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 한국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다.
1.
ĐẠI HÀN DÂN QUỐC:
Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á. Được hình thành bởi bán đảo Hàn và những đảo xung quanh, nó còn được gọi với tên gọi Hàn Quốc. sau chiến tranh Triều Tiên xảy ra vào này 25 tháng 6 năm 1953, khu đình chiến được thiết lập và đất nước được chia làm hai. Ngôn ngữ là tiếng Hàn, thủ đô là Seoul.
-
Danh từ
-
1.
정치, 경제, 학문 등의 분야에서 이루어진 사람들의 유대 관계.
1.
MỐI QUAN HỆ QUEN BIẾT, SỰ QUEN BIẾT:
Quan hệ gắn kết của những người được hình thành trong những lĩnh vực như chính trị, kinh tế, học vấn.